Chi phí định cư Canada bao gồm rất nhiều khoản cố định và không cố định. Bạn cần nắm rõ các khoản này để chuẩn bị một khoản tài chính cần thiết, giúp quá trình định cư và xây dựng cuộc sống mới diễn ra suôn sẻ. Trong bài viết này, Phan Immigration sẽ cùng bạn điểm danh các khoản cần có trong chi phí đi định cư Canada.
Chi phí định cư tại Canada là bao nhiêu?
Chi phí định cư Canada trong năm đầu tiên dao động trong khoảng từ 15.000 CAD – 70.000 CAD (264.051.600 – 1.232.240.800 VND) tùy thuộc vào quy mô gia đình và lối sống của bạn.
Theo thống kê từ Bộ Di trú, Tị nạn và Quốc tịch Canada (IRCC), một cá nhân cần chuẩn bị khoản chi phí đi Canada dao động trong khoảng từ 15.000 CAD – 30.000 CAD (380.775.000 – 761.550.000 VND). Tuy nhiên, con số này có thể lên đến 60.000 CAD – 70.000 CAD (1.523.100.000 – 1.776.950.000 VND) đối với một gia đình cơ bản ở Canada.
Các khoản chi phí định cư Canada bao gồm:
- Chi phí hồ sơ, thủ tục, đăng ký theo diện định cư mà bạn chọn (diện doanh nhân, diện đầu tư, diện tay nghề, diện du học, diện bảo lãnh gia đình).
- Chi phí nhà ở (thuê nhà hoặc mua nhà).
- Chi phí sinh hoạt hàng ngày (mua sắm thực phẩm, quần áo, đồ dùng cá nhân, chơi thể thao, giải trí).
- Chi phí di chuyển (phương tiện công cộng hoặc cá nhân).
- Chi phí giáo dục (học phí và các phụ phí liên quan cho cá nhân hoặc gia đình có con nhỏ).
- Chi phí bảo hiểm Y tế công (bắt buộc để định cư tại Canada).
- Chi phí thi chứng chỉ (ngoại ngữ, bằng lái quốc tế).

Tổng hợp tất tần tật các chi phí Định cư Canada
Chi phí định cư Canada cố định bao gồm chi phí xử lý hồ sơ, khoản tài chính cần chứng minh theo quy định, chi phí sinh hoạt, chi phí kiểm tra sức khỏe và các chi phí khác theo yêu cầu.
Chi phí xin quốc tịch Canada
Dưới đây là chi phí khi xin Quốc tịch Canada tùy thuộc vào từng đối tượng như sau:
QUYỀN CÔNG DÂN (Citizenship) | ||||
Đối tượng | Phí xử lý | Phí Quyền công dân | Tổng chi phí (CAD) | Tổng chi phí quy đổi (VND) |
Người thành niên/người trưởng thành | 530 | 100 | 630 | 11.112.292 |
Trẻ vị thành niên | 100 | 0 | 100 | 1.763.856 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí chứng minh tài chính
Ngoài các khoản cần đóng cho chính phủ và chi trả, chi phí định cư Canada còn bao gồm một khoản chứng minh tài chính.
Số thành viên trong gia đình | Mức chứng minh (CAD) | Mức quy đổi (VND) |
1 | 14.690 | 259.110.446 |
2 | 18.288 | 322.573.985 |
3 | 22.483 | 396.567.744 |
4 | 27.297 | 481.479.772 |
5 | 30.690 | 541.327.406 |
6 | 34.917 | 615.885.599 |
7 | 38.875 | 685.699.020 |
Phí bổ sung cho thành viên thứ 7 trở đi | 3.958 | 69.813.420 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
>>Xem thêm: Tổng hợp thông tin chứng minh tài chính định cư Canada
Chi phí kiểm tra sinh trắc học
Một trong các khoản chi phí đi định cư Canada là phí sinh trắc học. Người nhập cư Canada phải thực hiện cung cấp sinh trắc học để xin thẻ thường trú nhân hoặc gia hạn thời gian lưu trú tại Canada. Mức phí cần đóng là:
Đối tượng | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Cá nhân | 85 | 1.499.277 |
Gia đình (từ 2 thành viên trở lên) | 170 | 2.998.555 |
Nhóm 3 người trở lên(nghệ sĩ và nhân viên của họ) | 255 | 4.497.832 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025
*Mức phí này không áp dụng cho thị thực quá cảnh |
Chi phí sinh hoạt hàng tháng tại Canada
Chi phí sinh hoạt ở Canada mỗi tháng bao gồm các khoản chi cho nhà ở, ăn uống, đi lại, học tập,…Mỗi khoản phí này sẽ khác nhau tùy theo vị trí địa lý, nhu cầu cá nhân và địa điểm học tập.
Chi phí nhà ở:
Theo thống kê từ CMHC Market Absorption Survey, trung bình người Canada cần chi khoảng từ 978,926 CAD – 1,127,789 CAD (17.232.465.105 VND – 19.852.965.994 VND) để mua nhà trong năm 2024. Dưới đây là bảng chi phí định cư Canada về mục nhà ở, bao gồm thuê nhà và mua nhà.
Loại nhà ở | Thuê | |
Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) | |
Căn hộ độc thân | 971 – 2.331 | 17.127.041 – 41.115.483 |
Căn hộ 1 phòng ngủ | 1.349 – 2.679 | 23.794.417 – 47.253.702 |
Căn hộ 2 phòng ngủ | 1.635 – 3.668 | 28.839.045 – 64.698.238 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025
*Mức giá chung bình tại Canada năm 2024 theo CICNews và CMHC SCHL |
>>Xem thêm: Mua nhà ở Canada bao nhiêu tiền? Những điều cần biết khi mua nhà ở Canada
Loại nhà ở | Mua | |
Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) | |
Gia ở gia đình 1 tầng | 299.400 – 1.549.300 | 5.280.984.864 – 27.327.421.008 |
Nhà ở gia đình 2 tầng | 323.100 – 2.195.400 | 5.699.018.736 – 38.723.694.624 |
Nhà phố | 266.100 – 1.124.700 | 4.693.620.816 – 19.838.088.432 |
Căn hộ | 196.900 – 760.200 | 3.473.032.464 – 13.408.833.312 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025
*Mức giá chung bình tại Canada năm 2024 theo CICNews |
Chi phí ăn uống và sinh hoạt hàng ngày:
Một trong những khoản phí quan trọng bao gồm các chi phí sinh hoạt mỗi ngày dành cho thực phẩm, điện nước, nhu cầu giải trí,…
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Chi phí mua thực phẩm | 150 | 2.645.784 |
Chi phí ăn ngoài | 4,40 – 500 tùy quy mô và phân khúc/ một bữa ăn | 77.609 – 8.819.280 |
Thể thao | 97,17 | 1.713.938 |
Giải trí | 355 | 6.261.688 |
Điện | 120 – 250 | 2.116.627 – 4.409.640 |
Nước | 40 – 100 | 705.542 – 1.763.856 |
Sưởi | 120 – 200 | 2.116.627 – 3.527.712 |
Internet | 50 – 100 | 8.819.280 – 1.763.856 |
Rác thải | 26,71 | 471.125 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí bảo hiểm y tế:
Bảo hiểm Y tế bắt buộc đối với công dân và thường trú nhân tại Canada, dưới dây là chi phí bảo hiểm:
Đối tượng | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Cá nhân | 5.629 | 99.287.454 |
Gia đình (từ 2 thành viên trở lên) | 11.395 | 200.991.391 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí đi lại
Chi phí định cư Canada tăng hay giảm liên quan đáng kể đến việc bạn chọn phương tiện công cộng hay cá nhân:
Loại phương tiện | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
PRESTO | 13,5 | 238.120 |
Xe buýt | 6,35 | 112.004 |
Tàu điện ngầm | 10,25 | 180.795 |
Tàu hỏa | 20 | 352.771 |
Xe ô tô (mua) | 27.000 – 291.000 | 476.241.120 – 5.132.820.960 |
Nhiên liệu | 1,07/lít | 18.873 |
Bảo dưỡng | 500 – 700 (mỗi năm) | 8.819.280 – 12.346.992 |
Bảo hiểm | 1.300 – 1.800 (mỗi năm) | 22.930.128 – 31.749.408 |
Đỗ xe | 1,00 – 5,00/ (1 giờ) | 17.638 – 88.192 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025
*Chi phí có thể thay đổi tùy theo độ tuổi, quãng đường, lộ trình |
Chi phí giáo dục
Học phí tại Canada sẽ có mức chênh lệch nhất định giữa các cấp học, cụ thể:
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Tiểu học và trung học | 9.500 – 83.000 | 167.566.320 – 1.464.000.480 |
Trường cao đẳng và trường nghề | 7.000 – 22.000 | 123.469.920 – 388.048.320 |
Đại học – Sau đại học | 21.100 – 36.100 | 372.173.616 – 636.752.016 |
Trường ngôn ngữ (theo tuần) | 340 – 425 | 5.997.110 – 7.496.388 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí thi bằng lái xe
Chi phí định cư Canada bao gồm khoản phí bạn cần bỏ ra để thi lấy bằng lái, cụ thể:
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Bài kiểm tra giấy | 13,20 | 232.828 |
Bài kiểm tra thực hành Circle check | 13,20 | 232.828 |
Bài kiểm tra thực hành xe hạng nặng | 62,25 | 1.098.000 |
Phí hủy hoặc thay đổi lịch (trong vòng 48 giờ) | 26,25 | 463.012 |
Bài kiểm tra thực hành xe moto – Closed track road test | 33,00 | 582.072 |
Bài kiểm tra thực hành xe moto – Road test | 117 | 2.063.711 |
Bài kiểm tra thực hành cho xe chở khách | 33,00 | 582.072 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025
* Số liệu được cập nhật tính tới tháng 6/2024 theo SAAQ |
Các loại chi phí khác
Bên cạnh các khoản kể trên, chi phí định cư Canada còn bao gồm các khoản tiền không quá cao và cấp thiết đối với tất cả mọi người, nhưng cần phải có để duy trì cuộc sống một cách tốt đẹp hơn ở Canada.
- Chi phí kiểm tra sức khỏe trong quá trình xin Visa, dao động từ 300 – 500 CAD.
- Chi phí vé máy bay một chiều từ Việt Nam sang Canada, dao động từ 709 – 2.800 CAD
- Chi phí học/ thi tiếng Anh và tiếng Pháp tại Canada khoảng 308.85 CAD – 390 CAD chưa tính thuế.
- Chi phí bảo hiểm cho xe hơi cá nhân.
- Chi phí y tế khẩn cấp trong 3 tháng đầu trước khi bảo hiểm y tế địa phương có hiệu lực.
- Chi phí thuê nhà trong thời gian chờ mua nhà.
- Chi phí tiết kiệm trong trường hợp thất nghiệp.
- Thuế thu nhập, bảo hiểm việc làm, đầu tư hưu trí chiếm khoảng 25% – 35% lương.
- Thuế mua hàng GST, PST và HST.

Chi phí Định cư Canada theo từng diện
Người nước ngoài có thể đến Canada thông qua rất nhiều diện nhập cư khác nhau. Mỗi phương thức nhập cư tương ứng với mức chi phí khác nhau cho toàn bộ quá trình.
Chi phí Định cư diện Tay nghề
Chi phí định Canada diện tay nghề dao động trong khoảng từ 2.300 – 3.800, bao gồm các mục sau:
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Phí đăng ký | 950 | 16.756.632 |
Phí quyền thường trú | 575 | 10.142.172 |
Phí đăng ký cho vợ/chồng | 950 | 16.756.632 |
Phí đăng ký cho con | 260 | 4.586.025 |
Phí sinh trắc học | 85 – 170 | 1.499.277 – 2.998.555 |
Phí thi ngoại ngữ | 300 | 5.291.568 |
Phí khám sức khỏe | 250 – 450 | 4.409.640 – 7.937.352 |
Tổng phí hồ sơ đề cử của bang | >1.500 | >26.457.840 |
Phí giấy chứng nhận của cảnh sát | 100 | 1.763.856 |
Phí giấy phép lao động | 155 | 2.733.976 |
Phí khôi phục trạng thái người lao động | 394,75 | 6.962.821 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí Định cư diện Khởi nghiệp (Start-up Visa)
Định cư theo Visa Khởi nghiệp sẽ bao gồm các chi phí sau đây:
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Phí đăng ký | 1.810 | 31.925.793 |
Phí quyền thường trú | 575 | 10.142.172 |
Phí đăng ký cho vợ/chồng | 950 | 16.756.632 |
Phí đăng ký cho con | 260 | 4.586.025 |
Phí sinh trắc học | 85 – 170 | 1.499.277 – 2.998.555 |
Phí đầu tư | 200.000 – 500.000 | 3.527.712.000 – 8.819.280.000 |
Chứng minh tài chính | 200.000 – 500.000 | 3.527.712.000 – 8.819.280.000 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí Định cư diện Du học
Chi phí Định cư theo diện Du học bao gồm các khoản xin cấp giấy phép, làm sinh trắc học, cụ thể như sau:
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Phí cấp giấy phép học tập | 150 | 2.645.784 |
Phí gia hạn hoặc tái cấp giấy phép học tập | 389,75 | 6.874.628 |
Phí cấp giấy phép làm việc | 155 | 2.733.976 |
Phí sinh trắc học | 85 | 1.499.277 |
Học phí | 21.100 – 36.100 | 372.063.685 – 636.563.935 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Chi phí Định cư diện Bảo lãnh
Chi phí Định cư diện Bảo lãnh có sự khác biệt giữa đối tượng được bảo lãnh, cụ thể:
Hạng mục | Phí (CAD) | Phí quy đổi (VND) |
Phí xử lý đơn bảo lãnh và bảo lãnh ông bà, cha mẹ | 1.205 | 21.254.464 |
Phí bảo lãnh người phối ngẫu của ông/bà/cha/mẹ | 1.210 | 21.342.657 |
Phí bảo lãnh con của ông/bà/bố/mẹ | 175 | 3.086.748 |
Phí bảo lãnh vợ/chồng | 1.205 | 21.254.464 |
Phí bảo lãnh con | 175 | 3.086.748 |
*Tỷ giá hối đoái tính tới ngày 07/01/2025 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí định cư Canada
Đi định cư Canada cần bao nhiêu tiền tùy thuộc vào các yếu tố khách quan khác như:
- Chương trình định cư: Canada cung cấp nhiều phương thức nhập cư khác nhau trong đó diện định cư Đầu tư hoặc Du học có chi phí cao hơn so với diện Tay nghề.
- Địa điểm sinh sống: Là quốc gia lớn thứ 2 thế giới, Canada được phân thành nhiều tỉnh bang khác nhau, trong đó các bang trung tâm như Ontario, British Columbia, Alberta,… có mức sống cao nên chi phí cho các khoản nhà ở, ăn uống, đi lại đều cao hơn so với các tỉnh ngoại ô.
- Quy mô gia đình: Mỗi thành viên đều tương ứng với một mức phí hồ sơ cũng như các khoản tiền sinh hoạt, học tập khác nhau. Do đó, quy mô gia đình ảnh hưởng lớn đến chi phí định cư Canada, nhất là với diện bảo lãnh.
- Thói quen sinh hoạt và mức sống: Chí phi đi định cư Canada cao hay thấp phụ thuộc phần lớn vào thói quen sinh hoạt của cá nhân và gia đình. Nếu bạn sử dụng sản phẩm cao cấp, thường xuyên dùng bữa tại nhà hàng, liên tục tham gia các hoạt động giải trí, chi phí bạn cần bỏ ra sẽ cao hơn rất nhiều.
- Chi phí ổn định cuộc sống ban đầu: Khoản tiền dành cho nhà ở và phương tiện đi lại chiếm phần lớn chi phí định cư Canada. Vì vậy, tùy theo hình thức chọn thuê nhà hay mua nhà, sử dụng phương tiện công cộng hay cá nhân, số tiền bạn cần chi trả hàng tháng sẽ có biến chuyển.
- Các yếu tố khác:
- Tình trạng kinh tế: Tùy theo mức tỷ giá hối đoái giữa đồng tiền của quốc gia bạn đang sinh sống và đô la Canada mà chi phí đi Canada của bạn sẽ có chênh lệch nhất định.
- Thời gian xử lý hồ sơ: Thời gian xử lý hồ sơ định cư và nhập cư lâu sẽ kéo theo một số khoản phí như gia hạn visa, khám sức khỏe. Trong trường hợp hồ sơ bị từ chối, bạn phải đóng lại các loại phí như ban đầu.
- Thời điểm bạn đến Canada: Thời gian đến Canada liên quan đến giá vé máy bay, giá thuê nhà và giá thực phẩm. Không những thế, nếu bạn đến Canada vào mùa lạnh hoặc kỳ nghỉ, chi phí sưởi và các tiện ích nhà cửa sẽ tăng cao hơn.

>>Xem thêm: Đi định cư Canada được mang bao nhiêu tiền?
Hỗ trợ tư vấn và kiểm tra hồ sơ Định cư Canada tại Phan Immigration
Nếu bạn muốn có cái nhìn chi tiết hơn về định cư Canada bao gồm chi phí, hồ sơ, điều kiện định cư,… bạn nên tìm đến một công ty tư vấn có chuyên môn. Phan Immigration là đơn vị chuyên tư vấn di trú hoạt động dưới sự cấp phép của Chính phủ Canada.
Với vai trò là cầu nối giữa Việt Nam và Canada, Phan Immigration khẳng định mang đến cho khách hàng giải pháp nhập cư mang tính cá nhân hóa, hợp pháp, an toàn và tiết kiệm chi phí nhờ vào:
- Đội ngũ tư vấn chuyên môn cao với 15 năm kinh nghiệm, sẵn sàng đưa ra các giải pháp phù hợp với mong muốn của khách hàng.
- Dịch vụ toàn diện và chuyên sâu, đảm bảo đáp ứng nhu cầu định cư của khách hàng thông qua nhiều phương thức khác nhau như Express Entry, bảo lãnh gia đình, đề cử tỉnh bang, du học,…
- Mạng lưới luật sư đối tác tại Canada – sẵn sàng đồng hành cùng khách hàng trong việc tư vấn, hỗ trợ pháp lý để bảo vệ quyền lợi hợp pháp của khách hàng.
- Liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp địa phương, mang đến cơ hội việc làm đa dạng cho thường trú nhân, đẩy nhanh quy trình hòa nhập vào môi trường mới.
Hiện nay, Phan Immigration cung cấp cho khách hàng các dịch vụ định cư bao gồm:
- Định cư diện đầu tư: Hỗ trợ tư vấn và phụ trách kiểm tra hồ sơ của các chương trình Startup Visa, đầu tư tỉnh bang, ICT, C11, T50.
- Định cư diện tay nghề: Hỗ trợ tư vấn và xử lý các chương trình lao động tỉnh bang PNP và chương trình Atlantic Immigration Program (AIP).
- Định cư diện du học: Hỗ trợ tư vấn, định hướng các chương trình du học và chuẩn bị hồ sơ.
- Hỗ trợ pháp lý cho các diện bảo lãnh hoặc nhu cầu xin cấp phép lao động.
Quý khách hàng có mong muốn tìm một đơn vị hỗ trợ toàn diện trong quá trình chuẩn bị hồ sơ định cư Canada vui lòng liên hệ Phan Immigration để được tư vấn nhanh chóng và chính xác thông tin.

FAQ về chi phí khi Định cư Canada
Theo thời gian, chi phí Định cư Canada có thay đổi không?
Chi phí định cư Canada không bất biến do phụ thuộc vào diễn biến kinh tế thế giới, trong đó có mức chênh lệch tỷ giá hối đoái và lạm phát. Không chỉ vậy, mức phí này còn bị ảnh hưởng bởi các chính sách về nhập cư của Canada, giá nhà, giá cả hàng hóa và các yếu tố khác. Do đó, bạn nên theo dõi chi phí đi Canada một cách sát sao hoặc nhờ đến sự tư vấn của các đơn vị chuyên nghiệp như Phan Immigration.
Tại Canada có những chương trình hỗ trợ tài chính nào cho người mới định cư không?
Chính phủ Canada triển khai nhiều chương trình hỗ trợ tài chính mua nhà và việc làm cho người mới nhập cư. Bạn có thể tham khảo chương trình cho vay di trú hỗ trợ nhằm giải quyết các nhu cầu cơ bản như thuê nhà, ăn uống và chi phí phát sinh.
Ngoài ra, các chuyên gia định cư thuộc các tổ chức phi lợi nhuận sẵn lòng giúp đỡ bạn tìm công việc mới, đăng ký các lớp học cũng như hướng dẫn thêm về dịch vụ công tại Canada.
Làm gì để tiết kiệm chi phí khi định cư tại Canada?
Dưới đây là một số cách bạn nên thực hiện để tối thiểu hóa chi phí định cư Canada:
- Lập bảng ngân sách chi tiết và theo dõi hàng ngày, hàng tuần để ước tính được chi phí.
- Cân bằng thu chi, hạn chế chi tiêu cho những nhu cầu không thiết yếu khi chưa mới nhập cư Canada.
- Mua sắm thông minh thông qua các chương trình giảm giá cho người mới nhập cư hoặc tận dụng khoảng thời gian giảm giá thường niên để tích trữ thực phẩm, đồ dùng có hạn sử dụng lâu dài.
- Tham khảo các dạng đầu tư, tiết kiệm của chính phủ để cải thiện ngân sách.
- Tìm hiểu các chương trình hỗ trợ cho người mới nhập cư, trẻ em hoặc người cao tuổi của chính phủ.
- Ưu tiên phương tiện đi lại công cộng và đồ dùng second-hand.
Phan Immigration vừa liệt kê các chi phí định cư Canada cố định trong quá trình xử lý hồ sơ cũng như chi phí phát sinh trong sau khi bạn đến Canada. Nắm rõ các khoản phí này sẽ giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng về mặt tài chính, đảm bảo các điều kiện cần thiết cho cuộc sống của bạn và gia đình ở môi trường mới. Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu chi tiết hơn về định cư Canada vui lòng liên hệ Phan Immigration để biết thêm chi tiết.